Với những hero DOTA 2 này, các bạn sẽ luôn luôn có giờ phút giải trí thoải mái và vui vẻ trong dịp nghỉ Tết.
Pudge
Những kỹ năng cơ bản của Pudge:
- Meat Hook: Kéo một mục tiêu trước mặt về phía mình
+ Sát thương: 90/180/270/360 damage. Khi có Aghanim’s Scepter: 180/270/360/450 damge
+ Cooldown: 14/13/12/11 s. Khi có Aghanim’s Scepter: 4s
+ Cast Range: 1000/1100/1200/1300
- Rot: Gây sát thương cho đối phương bằng cách phát chất độc ra xung quanh. Pudge cũng bị mất máu trong quá trình Rot
+ Sát thương: 30/60/90/120 damage/s
+ Khả năng làm chậm đối phương: 27%
+ Phạm vi ảnh hưởng: 250
- Flesh Heap: Pudge sẽ được cộng thêm một lượng strength nhất định với mỗi hero đối phương bị tiêu diệt quanh hắn. Ngoài ra, kỹ năng này cũng sẽ gia tăng khả năng kháng phép cho Pudge
+ Phạm vị ảnh hưởng: 450
+ Khả năng kháng phép tăng: 6/8/10/12 %
+ Strength gia tăng: 1/1.5/2/2.5
- Dismember (Ultimate): Cắn xé và hút máu của kẻ địch. Trong quá trình sử dụng kỹ năng, cả Pudge và kẻ địch đều trong trạng thái bất động.
+ Sát thương/hút máu: 60/90/120 + 30%/40%/50% (streng)
+ Thời gian tác dụng: 3s
Tương tự như Meat Hook của Pudge, Sacred Arrow chính là kỹ năng đã làm nên thương hiệu của Mirana. Với mỗi lần bắn tên thành công, bạn chắc chắn sẽ nhận được những tràng pháo tay tán dương của đồng đội. Ngược lại, nếu trong trường hợp có bắn trượt thì các bạn cũng không nên quá lo lắng, chả ai đi trách cứ Mirana khi bắn tên trượt ở cự ly vài nghìn range bao giờ.
Những kỹ năng cơ bản của Mirana:
- Starstorm: tạo ra một cơn mưa sao băng xung quanh bản thân để gây sát thương lên kẻ địch.
+ Sát thương chính: 75/150/225/300
+ Sát thương tăng thêm cho 1 kẻ địch đứng gần nhất (425 range): 56/112/168/225
+ Phạm vi hoạt động: 650
- Sacred Arrow: Bắn một mũi tên về phía trước mặt để gây sát thương và làm choáng một kẻ địch. Mũi tên bay càng xa, uy lực càng mạnh.
+ Sát thương cơ bản: 50/140/230/320
+ Sát thương tăng thêm lớn nhất: 140
+ Thời gian Stun ngắn nhất: 0.01s
+ Thời gian Stun dài nhất: 5s
+ Cự ly bay xa nhất của mũi tên: 3000 range
- Leap: Phi thân về phía trước mặt. Ngoài ra, kỹ năng này còn gia tăng thêm tốc đánh và tốc chạy
+ Khoảng cách Leap: 600/700/800/900
+ Tốc chạy tăng thêm: 4/8/12/16 %
+ Tốc đánh tăng thêm: 8/16/24/32
+ Thời gian hiệu lực: 10s
- Moonlight Shadow (Ultimate): Giúp bản thân và toàn bộ đồng đội có khả năng tàng hình
+ Thời gian delay: 2,5/2/1,5 s
+ Thời gian tồn tại: 15s
Techies
Những kỹ năng cơ bản của Techies:
- Land Mines: Đặt mìn xuống đất, quả mìn này sẽ kích hoạt khi đối phương giẫm vào.
+ Sát thương: 150/190/225/260
+ Tầm sát thương tối đa/tối thiểu: 500/200
+ Không giới hạn số lượng đặt
- Stasis Trap: cơ chế tương tự như Land Mines nhưng đối phương chỉ bị choáng chú không mất máu
+ Thời gian làm choáng: 2,5/3/3,5/4 s
+ Thời gian tồn tại: 360s
- Suicide Squa Attack: đánh boom tự sát
+ Sát thương tối đa: 500/650/850/1150
+ Sát thương tối thiểu: 260/300/340/380
+ Tầm sát thương tối đa/tối thiểu: 500/200
- Remote Mines: cơ chế tương tự Land Mines nhưng phải tự kích hoạt mới phát nổ.
+ Sát thương: 300/450/600
+ Thời gian tồn tại: 600s
Pudge
Những kỹ năng cơ bản của Pudge:
- Meat Hook: Kéo một mục tiêu trước mặt về phía mình
+ Sát thương: 90/180/270/360 damage. Khi có Aghanim’s Scepter: 180/270/360/450 damge
+ Cooldown: 14/13/12/11 s. Khi có Aghanim’s Scepter: 4s
+ Cast Range: 1000/1100/1200/1300
- Rot: Gây sát thương cho đối phương bằng cách phát chất độc ra xung quanh. Pudge cũng bị mất máu trong quá trình Rot
+ Sát thương: 30/60/90/120 damage/s
+ Khả năng làm chậm đối phương: 27%
+ Phạm vi ảnh hưởng: 250
- Flesh Heap: Pudge sẽ được cộng thêm một lượng strength nhất định với mỗi hero đối phương bị tiêu diệt quanh hắn. Ngoài ra, kỹ năng này cũng sẽ gia tăng khả năng kháng phép cho Pudge
+ Phạm vị ảnh hưởng: 450
+ Khả năng kháng phép tăng: 6/8/10/12 %
+ Strength gia tăng: 1/1.5/2/2.5
- Dismember (Ultimate): Cắn xé và hút máu của kẻ địch. Trong quá trình sử dụng kỹ năng, cả Pudge và kẻ địch đều trong trạng thái bất động.
+ Sát thương/hút máu: 60/90/120 + 30%/40%/50% (streng)
+ Thời gian tác dụng: 3s
Những kỹ năng cơ bản của Mirana:
- Starstorm: tạo ra một cơn mưa sao băng xung quanh bản thân để gây sát thương lên kẻ địch.
+ Sát thương chính: 75/150/225/300
+ Sát thương tăng thêm cho 1 kẻ địch đứng gần nhất (425 range): 56/112/168/225
+ Phạm vi hoạt động: 650
- Sacred Arrow: Bắn một mũi tên về phía trước mặt để gây sát thương và làm choáng một kẻ địch. Mũi tên bay càng xa, uy lực càng mạnh.
+ Sát thương cơ bản: 50/140/230/320
+ Sát thương tăng thêm lớn nhất: 140
+ Thời gian Stun ngắn nhất: 0.01s
+ Thời gian Stun dài nhất: 5s
+ Cự ly bay xa nhất của mũi tên: 3000 range
- Leap: Phi thân về phía trước mặt. Ngoài ra, kỹ năng này còn gia tăng thêm tốc đánh và tốc chạy
+ Khoảng cách Leap: 600/700/800/900
+ Tốc chạy tăng thêm: 4/8/12/16 %
+ Tốc đánh tăng thêm: 8/16/24/32
+ Thời gian hiệu lực: 10s
- Moonlight Shadow (Ultimate): Giúp bản thân và toàn bộ đồng đội có khả năng tàng hình
+ Thời gian delay: 2,5/2/1,5 s
+ Thời gian tồn tại: 15s
Techies
Những kỹ năng cơ bản của Techies:
- Land Mines: Đặt mìn xuống đất, quả mìn này sẽ kích hoạt khi đối phương giẫm vào.
+ Sát thương: 150/190/225/260
+ Tầm sát thương tối đa/tối thiểu: 500/200
+ Không giới hạn số lượng đặt
- Stasis Trap: cơ chế tương tự như Land Mines nhưng đối phương chỉ bị choáng chú không mất máu
+ Thời gian làm choáng: 2,5/3/3,5/4 s
+ Thời gian tồn tại: 360s
- Suicide Squa Attack: đánh boom tự sát
+ Sát thương tối đa: 500/650/850/1150
+ Sát thương tối thiểu: 260/300/340/380
+ Tầm sát thương tối đa/tối thiểu: 500/200
- Remote Mines: cơ chế tương tự Land Mines nhưng phải tự kích hoạt mới phát nổ.
+ Sát thương: 300/450/600
+ Thời gian tồn tại: 600s